ƯU ĐIỂM | NHƯỢC ĐIỂM |
Được thị trường chấp nhận rộng rãi. Các thông số kỹ thuật hoàn hảo và tin cậy. Sản xuất công nghệ ly tâm, kiểm soát chất lượng dễ dàng. Cọc có khả năng chịu lực, chống nứt, uốn cao Việc vận chuyển cọc tiện lợi, không ô nhiểm môi trường. Tuổi thọ công trình cao, thích hợp môi trường xâm thực. Tiết kiệm vật liệu, cấu kiện nhẹ, giảm giá trị xây dựng. Giảm thiểu công tác bê tông tại công trường. Chiều dài cọc sản xuất linh hoạt theo thiết kế. Không xuất hiện ứng suất gây xoắn trong lúc ép cọc. |
Kỹ thuật chế tạo phức tạp, đòi hỏi đội ngũ lành nghề. Phải sử dụng thiết bị chuyên dùng để thi công ép cọc. Chi phí đầu tư dây chuyền sản xuất, lắp đặt lớn. |
Cọc Bê tông ly tâm
|
|
Loại |
|
Khả năng chịu tải dọc trục PC (T) | Moment uốn (kN.m) | ||
Dài Hạn | Ngắn Hạn | Uốn nứt | Phá hủy | ||||
300 | 60 | A | 60 | 60 | 120 | 24,5 | 36,8 |
350 | 70 | A | 60 | 80 | 160 | 34,3 | 51,5 |
80 | 110 | 220 | |||||
400 | 80 | A | 60 | 100 | 200 | 54 | 81,0 |
80 | 150 | 300 | |||||
500 | 100 | A | 80 | 240 | 480 | 103 | 154,5 |
|
Giấy chứng nhận hợp chuẩn cọc BTLT
BẢN VẼ ĐIỂN HÌNH
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT