Cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực (SW) tuân thủ tiêu chuẩn JIS 5373:2010 của Nhật Bản và đã được áp dụng phổ biến trong các dự án tại Việt Nam, đặc biệt là trong xây dựng kè chống sạt lở, kè kênh mương, tường chắn đất và bảo vệ cảng biển.
Ưu điểm của cọc này là khả năng chịu lực tốt qua thời gian, độ cứng chống uốn cao do có hình dạng tối ưu (W) so với cọc vuông thông thường, từ đó giảm mô-men và chuyển vị ngang. Đặc biệt, tiết diện W tăng cường lực ma sát giữa cọc và đất nền từ 1,5-3 lần so với cọc thông thường.
sản xuất cọc tại nhà máy giúp kiểm soát chất lượng tốt, sử dụng vật liệu chất lượng cao như bê tông và cốt thép, từ đó tiết kiệm vật liệu và giảm chi phí sản xuất.
Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật của cọc ván bê tông cốt thép dự ứng lực:
BẢNG THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN CỌC CỌC VÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC STANDARDSPECIFICATIONS OF PRE-STRESSED CONCRETE SHEET PILES |
|||||||||||||
STT No. |
Chủng loại Classification |
Chiều cao Height H |
Chiều dày Thickness t |
Chiều rộng Width W |
Chiều dày đỉnh Top width tw |
Kích thước hình học Geometric dimension |
Mômen nứt Cracking moment Mcr |
Diện tịch mặt cắt Cross Area A |
Trọng lượng Weight |
||||
a | b | c | h | Mômen nứt Cracking moment Mcr |
|||||||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kN.m | T.m | m2 | kg/md | ||
1 | SW120 | 120 | 60 | 996 | 120 | 198 | 80 | 396 | 60 | 15 | 1.5 | 0.062 | 162.2 |
2 | SW160 | 160 | 80 | 996 | 160 | 200 | 78 | 400 | 80 | 20 | 2.0 | 0.083 | 215.5 |
3 | SW225 | 225 | 100 | 996 | 200 | 184.2 | 93.8 | 368.4 | 125 | 42 | 4.3 | 0.109 | 282.2 |
4 | SW300 | 300 | 110 | 996 | 200 | 181 | 97 | 362 | 190 | 94 | 9.6 | 0.124 | 323.4 |
5 | SW350A | 350 | 120 | 996 | 200 | 160.7 | 117.3 | 321.4 | 230 | 160 | 16.3 | 0.147 | 381.7 |
6 | SW350B | 350 | 120 | 996 | 200 | 160.7 | 117.3 | 321.4 | 230 | 170 | 17.3 | 0.147 | 381.7 |
7 | SW400A | 400 | 120 | 996 | 200 | 148 | 130 | 296 | 280 | 200 | 20.4 | 0.160 | 415.6 |
8 | SW400B | 400 | 120 | 996 | 200 | 148 | 130 | 296 | 280 | 230 | 23.4 | 0.160 | 415.6 |
9 | SW450A | 450 | 120 | 996 | 200 | 123 | 155 | 246 | 330 | 270 | 27.5 | 0.184 | 477.2 |
10 | SW450B | 450 | 120 | 996 | 200 | 123 | 155 | 246 | 330 | 310 | 31.6 | 0.184 | 477.2 |
11 | SW500A | 500 | 120 | 996 | 200 | 138 | 140 | 276 | 380 | 350 | 35.7 | 0.182 | 472.8 |
12 | SW500B | 500 | 120 | 996 | 200 | 138 | 140 | 276 | 380 | 400 | 40.8 | 0.182 | 472.8 |
13 | SW600A | 600 | 120 | 996 | 200 | 128 | 150 | 256 | 480 | 500 | 51.0 | 0.208 | 540.4 |
14 | SW600B | 600 | 120 | 996 | 200 | 128 | 150 | 256 | 480 | 590 | 60.1 | 0.208 | 540.4 |
15 | SW740 | 740 | 160 | 996 | 300 | 128 | 150 | 256 | 580 | 687 | 70.0 | 0.266 | 691.8 |
16 | SW840 | 840 | 160 | 996 | 350 | 128 | 150 | 256 | 680 | 766 | 78.1 | 0.284 | 739.6 |
17 | SW940 | 940 | 160 | 996 | 450 | 118 | 160 | 236 | 780 | 915 | 93.3 | 0.318 | 828.0 |
18 | SW1100 | 1100 | 200 | 1246 | 450 | 148 | 225 | 296 | 900 | 1334 | 136.0 | 0.433 | 1125.3 |
19 | SW1200 | 1200 | 200 | 1246 | 450 | 148 | 225 | 296 | 1000 | 1550 | 158.0 | 0.453 | 1178.3 |